Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show

1. du
đi chơi
Số nét: 12. Loại: Phồn thể. Bộ: 辵 (sước)


2. du
đi chơi
Số nét: 12. Loại: Giản thể. Bộ: 水 (thuỷ)


3. du
tinh dầu
Số nét: 8. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 水 (thuỷ)


4. du
xa vời
Số nét: 9. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 心 (tâm)


5. du
bơi dưới nước
Số nét: 12. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 水 (thuỷ)


6. du
vụt, thoáng
Số nét: 7. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 攴 (phác)


7. du
con cá du
Số nét: 18. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 魚 (ngư)


8. du
(xem: phù du 蜉蝣)
Số nét: 15. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 虫 (trùng)


9. du
(xem: tu du 須臾)
Số nét: 8. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 臼 (cữu)


10. du
(xem: du diên 蚰蜒)
Số nét: 11. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 虫 (trùng)


11. du
(xem: khoát du 蛞蝓)
Số nét: 15. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 虫 (trùng)


12. du
muốn được
Số nét: 16. Loại: Phồn thể. Bộ: 見 (kiến)


13. du
muốn được
Số nét: 13. Loại: Giản thể. Bộ: 見 (kiến)


14. du
cây du
Số nét: 12. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 艸 (thảo)


15. du
cây du
Số nét: 10. Loại: Phồn thể. Bộ: 艸 (thảo)


16. du
1. cái xe nhẹ
2. nhẹ
Số nét: 16. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 車 (xa)


17. du
(tên đất)
Số nét: 12. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 阜 (phụ)


18. du
quá, vượt ra ngoài
Số nét: 12. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 辵 (sước)


19. du
quá, vượt ra ngoài
Số nét: 16. Loại: Phồn thể. Bộ: 足 (túc)


20. du
cây du
Số nét: 13. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 木 (mộc)


21. du
cây du
Số nét: 13. Loại: Phồn thể. Bộ: 木 (mộc)


22. du
phải, vâng (lời đáp lại)
Số nét: 9. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 人 (nhân)


23. du
phải, vâng (lời đáp lại)
Số nét: 9. Loại: Phồn thể. Bộ: 入 (nhập)


24. du
1. mưu kế
2. đạo
3. vẽ
Số nét: 13. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 犬 (khuyển)


25. du
hài lòng
Số nét: 12. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 心 (tâm)


26. du
dắt, kéo
Số nét: 11. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 手 (thủ)


27. du
lèo cờ
Số nét: 9. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 方 (phương)


28. du
1. thảm trải sàn
2. chăn, mền
Số nét: 13. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 毛 (mao)


29. du
1. thảm trải sàn
2. chăn, mền
Số nét: 13. Loại: Phồn thể. Bộ: 毛 (mao)


30. du
1. biến đổi
2. châu Du
Số nét: 12. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 水 (thuỷ)


31. du
1. tấm ván ngắn để đắp đường
2. hố, lỗ
Số nét: 13. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 片 (phiến)


32. du
ánh sáng của ngọc
Số nét: 13. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 玉 (ngọc)


33. du
1. đào tường, khoét tường
2. lỗ nhỏ trên cửa
Số nét: 14. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 穴 (huyệt)


34. du
1. chỗ sệ bụng
2. béo tốt
3. ruột lợn, ruột chó
Số nét: 13. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 肉 (nhục)


35. du
1. cỏ du (lá có răng cưa, mùi rất hôi)
2. một loại cây bụi nhỏ (rụng lá, lá hình trứng, hoa màu lam, kết quả nang, toàn cây hoặc phần rễ dùng làm thuốc)
Số nét: 16. Loại: Phồn thể. Bộ: 艸 (thảo)


36. du
1. cỏ du (lá có răng cưa, mùi rất hôi)
2. một loại cây bụi nhỏ (rụng lá, lá hình trứng, hoa màu lam, kết quả nang, toàn cây hoặc phần rễ dùng làm thuốc)
Số nét: 10. Loại: Giản thể. Bộ: 艸 (thảo)


37. du
nịnh hót
Số nét: 15. Loại: Phồn thể. Bộ: 言 (ngôn)


38. du
nịnh hót
Số nét: 10. Loại: Giản thể. Bộ: 言 (ngôn)


39. du
1. cẩu thả, tạm bợ
2. phù phiếm
Số nét: 12. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 女 (nữ)


40. du
1. ca hát
2. vui vẻ
Số nét: 13. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 欠 (khiếm)


41. du
nước chảy
Số nét: 14. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 水 (thuỷ)


42. du
có vẻ tự đắc
Số nét: 10. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 辵 (sước)


43. du
đồng vàng
Số nét: 15. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 金 (kim)


44. du
một loài cá giống như con lươn
Số nét: 16. Loại: Phồn thể. Bộ: 魚 (ngư)


45. du
một loài cá giống như con lươn
Số nét: 13. Loại: Giản thể. Bộ: 魚 (ngư)