Characters remaining: 500/500
Translation

duress

/djuə'res/ Cách viết khác : (duresse) /djuə'res/
Academic
Friendly

Từ "duress" trong tiếng Anh một danh từ, có nghĩa "sự cưỡng ép" hoặc "sự ép buộc". Khi ai đó làm điều đó dưới "duress", điều đó có nghĩa họ bị buộc phải làm điều đó bởi một áp lực hoặc mối đe dọa nào đó.

Giải thích chi tiết:
  • Duress thường được sử dụng trong ngữ cảnh pháp , khi một người thực hiện hành động không hoàn toàn tự nguyện, họ bị đe dọa hoặc chịu áp lực từ người khác.
  • Cụm từ "to do something under duress" có nghĩa làm một điều đó bị ép buộc, không phải ý muốn tự do của mình.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:
    • "He signed the contract under duress." (Anh ấy đã hợp đồng dưới sự ép buộc.)
  2. Câu phức tạp:
    • "The confession obtained from the suspect was deemed inadmissible in court because it was made under duress." (Lời thú tội thu được từ nghi phạm được coi không hợp lệ trong phiên tòa được thực hiện dưới sự ép buộc.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ pháp, "duress" có thể được kết hợp với các động từ khác để tạo thành cụm từ như "to force someone under duress" (buộc ai đó dưới sự ép buộc).
Biến thể từ gần giống:
  • Duressful: tính từ hiếm gặp có thể mô tả tình trạng bị ép buộc.
  • Pressure: một từ gần giống, nhưng "pressure" có thể mang nghĩa rộng hơn, không chỉ liên quan đến việc ép buộc, còn có thể áp lực từ môi trường hay xã hội.
  • Coercion: một từ đồng nghĩa khác, có nghĩa hành động ép buộc một người làm điều đó thông qua đe dọa hoặc sức mạnh.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Under pressure: dưới áp lực, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến sự cưỡng ép.
  • To be coerced into something: bị ép buộc làm điều đó.
Tóm lại:

"Duress" một từ quan trọng trong tiếng Anh, đặc biệt trong các tình huống pháp xã hội.

danh từ
  1. sự câu thúc, sự cầm tù
  2. sự cưỡng ép, sự ép buộc
    • to do something under duress
      làm gì do cưỡng ép

Words Containing "duress"

Words Mentioning "duress"

Comments and discussion on the word "duress"