Characters remaining: 500/500
Translation

dâu

Academic
Friendly

Từ "dâu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này.

Các biến thể từ liên quan:
  • Con dâu: chỉ người phụ nữ đã kết hôn với con trai trong gia đình.

    • dụ: "Con dâu của rất hiền lành chăm chỉ."
  • Dâu tằm: chỉ loại dâu được trồng đặc biệt để nuôi tằm.

    • dụ: "Dâu tằm loại cây rất quan trọng trong ngành tằm."
  • Dâu tây: loại dâu màu đỏ, thường được ăn tươi hoặc chế biến thành đồ ngọt.

    • dụ: "Dâu tây loại trái cây yêu thích của nhiều người."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tằm: động vật nuôi để sản xuất , thường ăn dâu.
  • Con gái: có thể dùng để chỉ một người phụ nữ trẻ tuổi, nhưng không mang nghĩa hôn nhân như "dâu".
  1. 1 dt. 1. Cây hình tim, chia làm nhiều thùy dùng để nuôi tằm: trồng dâu nuôi tằm. 2. Quả dâu các sản phẩm làm từ loại quả này: mua vài cân dâu ngâm đường.
  2. 2 dt. Người phụ nữ lấy chồng người của gia đình, họ hàng quê mình: rước dâu rể thảo dâu hiền mẹ chồng nàng dâu con dâu của làng này.

Comments and discussion on the word "dâu"