Characters remaining: 500/500
Translation

décharger

Academic
Friendly

Từ "décharger" trong tiếng Phápmột động từ có nghĩa chính là "dỡ hàng", "bỏ vật thồ" hoặc "giảm tải". Từ này được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ liên quan đến việc dỡ hàng hóa mà còn có thể được áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như kỹ thuật, luật pháp cảm xúc. Dưới đâynhững giải thích chi tiết về từ "décharger":

Định nghĩa các nghĩa khác nhau:
  1. Dỡ hàng:

    • Décharger un navire: Dỡ hàng trên tàu thủy.
  2. Giảm tải:

    • Décharger une poutre: Giảm tải cho cái rầm trong kỹ thuật xây dựng.
  3. Tháo phần thừa:

    • Décharger l'eau: Tháo nước trong bể.
  4. Phóng điện:

    • Décharger une batterie: Phóng điện một ắc quy.
  5. Trút hoặc miễn:

    • Décharger quelqu'un d'un devoir: Miễn cho ai một nhiệm vụ.
  6. Gỡ tội:

    • Décharger un contribuable: Miễn thuế cho người đóng thuế.
Các cách sử dụng khác:
  • Trút giận:

    • Décharger sa colère sur quelqu'un: Trút giận lên ai.
  • Phóng cái nhìn:

    • Décharger un regard foudroyant sur quelqu'un: Phóng cái nhìn sắc lạnh vào ai.
  • Trút nỗi lòng:

    • Décharger sa conscience: Trút nỗi lòng cho yên dạ.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Décharger có thể được coi là đồng nghĩa với các từ như "déverser" (đổ ra) "libérer" (giải phóng) trong một số ngữ cảnh.
  • Cần phân biệt với từ "charger" (tải, chất hàng lên), là từ trái nghĩa của "décharger".
Cụm động từ (phrasal verbs) idioms liên quan:

Mặc dù "décharger" không nhiều cụm động từ nổi bật, nhưngthể kết hợp với các từ khác để tạo thành những câu diễn đạt phong phú hơn. Ví dụ: - Décharger sur: Trút cái gì lên ai.

ngoại động từ
  1. cất gánh nặng, bỏ vật thồ
    • Décharger un éléphant
      bỏ vật thồ trên con voi xuống
  2. dỡ hàng
    • Décharger un navire
      dỡ hàngtàu thủy xuống
  3. tháo đạn
  4. (xây dựng) bỏ tải, giảm tải
    • Décharger une poutre
      giảm tải cho cái rầm
  5. (kỹ thuật) tháo phần thừa, tháo phần trào ra (nước trong bể...)
  6. (điện học) phóng điện (một ắc quy...)
  7. bắn
    • Décharger son fusil sur l'ennemie
      bắn súng vào kẻ thù
  8. (nghĩa bóng) miễn cho, bỏ bớt
    • Décharger quelqu'un d'un devoir
      miễn cho ai một nhiệm vụ
    • Décharger un contribuable
      miễn thuế cho người đóng thuế
  9. (luật học, pháp lý) miễn tội, gỡ tội cho
  10. (nghĩa bóng) trút, phóng
    • Décharger sa colère sur quelqu'un
      trút giận lên đầu ai
    • Décharger un regard foudroyant sur quelqu'un
      (phóng cái) nhìn xoáy vào ai
    • Décharger sa conscience
      trút nỗi lòng cho yên dạ
    • Décharger sa bile
      nổi nóng
nội động từ
  1. dỡ hàng
    • Le mavire déchargea
      tàu dỡ hàng
  2. phai màu (vải)
  3. tóe ra (mực)

Similar Spellings

Words Containing "décharger"

Comments and discussion on the word "décharger"