Characters remaining: 500/500
Translation

dặn

Academic
Friendly

Từ "dặn" trong tiếng Việt có nghĩanhắc nhở hoặc chỉ dẫn ai đó về điều đó cần phải nhớ hoặc làm. Thường thì từ này được sử dụng khi một người muốn đảm bảo rằng người khác sẽ nhớ điều đó quan trọng.

Các cách sử dụng nghĩa khác nhau của từ "dặn":
  1. Nhắc nhở:

    • dụ: "Tôi dặn con trước khi ra đi." (Có nghĩangười cha/mẹ đã nhắc nhở con cái về điều đó quan trọng trước khi rời khỏi nhà.)
  2. Chỉ dẫn cụ thể:

    • dụ: " giáo dặn học sinh làm bài tập về nhà." (Có nghĩa giáo đã yêu cầu học sinh phải làm bài tập.)
  3. Nói đi nói lại:

    • dụ: "Viết thư dặn đi dặn lại." (Có nghĩatrong thư, người viết đã nhắc đi nhắc lại một điều đó nhiều lần để người nhận không quên.)
Biến thể từ liên quan:
  • Dặn : Mang nghĩa tương tự nhưng phần nhấn mạnh hơn về việc nhắc nhở.

    • dụ: " dặn cháu không được đi ra ngoài một mình."
  • Dặn trước: Thể hiện việc nhắc nhở trước khi một sự việc xảy ra.

    • dụ: "Tôi đã dặn trước với bạn về lịch hẹn."
Từ đồng nghĩa:
  • Nhắc: Cũng có nghĩanhắc nhở, nhưng thường ít trang trọng hơn.

    • dụ: "Nhắc bạn mang ô khi trời mưa."
  • Hướng dẫn: Có thể sử dụng khi muốn chỉ dẫn một cách chi tiết hơn.

    • dụ: " hướng dẫn học sinh cách làm bài tập."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể sử dụng từ "dặn" trong các tình huống trang trọng hơn hoặc thể hiện sự quan tâm, dụ trong các bức thư, bài phát biểu hay lời nói trong gia đình.
    • dụ: "Khi đi xa, tôi luôn dặn gia đình phải giữ gìn sức khỏe."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "dặn", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm. "Dặn" thường chỉ xuất hiện trong những tình huống người nói một mối quan hệ gần gũi với người nghe, như giữa cha mẹ con cái, thầy học sinh.

  1. đg. Bảo cho biết điều cần nhớ để làm. Dặn con trước khi ra đi. Dặn miệng. Viết thư dặn đi dặn lại.

Comments and discussion on the word "dặn"