Characters remaining: 500/500
Translation

expansible

/iks'pænsəbl/
Academic
Friendly

Từ "expansible" một tính từ trong tiếng Anh, có nghĩa "có thể mở rộng" hoặc "có thể bành trướng". Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh nói về các vật thể hoặc hệ thống khả năng gia tăng kích thước hoặc khả năng của chúng.

Định nghĩa
  • Expansible (tính từ): khả năng mở rộng, bành trướng, hoặc phát triển.
dụ sử dụng
  1. Về vật :

    • "The expansible material can be used to create flexible structures." (Vật liệu có thể mở rộng được có thể được sử dụng để tạo ra các cấu trúc linh hoạt.)
  2. Về hệ thống:

    • "The software is designed to be expansible, allowing for future upgrades." (Phần mềm được thiết kế để có thể mở rộng, cho phép nâng cấp trong tương lai.)
Các biến thể của từ
  • Expansion (danh từ): Sự mở rộng, sự bành trướng.
    • dụ: "The expansion of the universe is a fascinating topic in astronomy."
  • Expand (động từ): Mở rộng, bành trướng.
    • dụ: "We need to expand our services to reach more customers."
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Expandable: Cũng có nghĩa có thể mở rộng, nhưng thường được sử dụng hơn trong ngữ cảnh công nghệ hoặc sản phẩm.
  • Extensible: Thường được dùng để chỉ khả năng mở rộng của phần mềm hay hệ thống để thêm tính năng mới.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong lĩnh vực công nghệ thông tin, bạn có thể nói về các hệ thống hoặc ngôn ngữ lập trình "expansible" để chỉ việc chúng có thể được phát triển thêm tính năng không cần thay đổi cấu trúc cơ bản.
  • Trong kinh doanh, một công ty có thể được mô tả "expansible" nếu họ chiến lược phát triển rõ ràng khả năng gia tăng quy mô hoạt động.
Idioms Phrasal Verbs liên quan
  • Think outside the box: Nghĩ ra những ý tưởng mới mẻ, không bị giới hạn bởi những đã . Cách nghĩ "expansible".
  • Expand one's horizons: Mở rộng tầm nhìn, kiến thức của bản thân.
tính từ
  1. có thể mở rộng, có thể bành trướng, có thể phát triển, có thể phồng ra
  2. (vật ) giãn được

Comments and discussion on the word "expansible"