French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- sự tưởng tượng
- Dessin de fantaisie
bức vẽ tưởng tượng
- ý ngông; cái ngông; tính ngông; cuồng tưởng
- Se plier aux fantaisies de quelqu'un
chiều theo ý ngông của ai
- nét độc đáo (trong hành vi)
- Elle est pleine de fantaisie
cô ta có rất nhiều nét độc đáo
- sở thích riêng
- Vivre à sa fantaisie
sống theo sở thích riêng của mình
- (âm nhạc) khúc phóng túng
- (văn học) bài phóng tác
- Nom de fantaisie
tên bịa ra
- Robe de fantaisie
áo dài kiểu lạ
- Pain de fantaisie
bánh mì đặc biệt (loại tốt, không bán theo cân)