Characters remaining: 500/500
Translation

flightiness

/flightiness/
Academic
Friendly

Từ "flightiness" trong tiếng Anh một danh từ, dùng để chỉ tính cách hay thay đổi, đồng bóng, hoặc tính phù phiếm. thường mô tả những người tính cách không ổn định, dễ thay đổi tâm trạng hoặc sở thích. Từ này thường mang nghĩa tiêu cực, ám chỉ sự thiếu nghiêm túc hoặc sự nông nổi.

dụ sử dụng từ "flightiness":
  1. Câu đơn giản:

    • Her flightiness makes it hard for her to stick to any plans. (Tính đồng bóng của ấy khiến cho việc giữ kế hoạch trở nên khó khăn.)
  2. Câu nâng cao:

    • The flightiness of the stock market can be alarming to investors who prefer stability. (Tính hay thay đổi của thị trường chứng khoán có thể khiến các nhà đầu ưa thích sự ổn định cảm thấy lo lắng.)
Biến thể cách sử dụng:
  • Flighty (tính từ): từ này dạng tính từ của "flightiness", dùng để mô tả một người tính cách hay thay đổi hoặc không nghiêm túc.
    • She has a flighty personality that keeps everyone guessing. ( ấy một tính cách hay thay đổi khiến mọi người luôn phải đoán.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Fickleness: Tính hay thay đổi, thường được sử dụng để chỉ sự không kiên định trong cảm xúc hoặc quyết định.
  • Capriciousness: Tính thất thường, hay thay đổi không có lý do rõ ràng.
  • Whimsicality: Tính kỳ quặc, hay thay đổi theo ý thích không theo một quy tắc nào.
Các thành ngữ cụm từ liên quan:
  • "On a whim": Làm điều đó một cách bốc đồng, không suy nghĩ kỹ.

    • She decided to travel to Paris on a whim. ( ấy quyết định đi du lịch đến Paris một cách bốc đồng.)
  • "Changeable as the weather": Thay đổi như thời tiết, dùng để chỉ những người rất dễ thay đổi ý kiến hoặc cảm xúc.

    • His opinions are as changeable as the weather. (Ý kiến của anh ấy thay đổi như thời tiết.)
Kết luận:

Tóm lại, "flightiness" thể hiện tính cách không ổn định thiếu nghiêm túc. Đây một từ có thể dùng để mô tả người hoặc tình huống trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

danh từ
  1. tính hay thay đổi, tính đồng bóng
  2. tính bông lông, tính phù phiếm
  3. tính gàn, tính dở hơi

Comments and discussion on the word "flightiness"