Characters remaining: 500/500
Translation

gợi

Academic
Friendly

Từ "gợi" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từng nghĩa một.

1. Nghĩa đầu tiên: Khêu ra, khơi ra

Khi nói "gợi" trong nghĩa này, chúng ta thường nói về việc khơi dậy một chủ đề, ý tưởng hay câu chuyện nào đó.

2. Nghĩa thứ hai: Làm nhớ đến, thoáng hiện lên một ý nghĩ nào

Trong nghĩa này, "gợi" thường được dùng khi một điều đó khiến ta nhớ về một kỷ niệm, hình ảnh hay ý tưởng nào đó.

Các biến thể từ gần giống
  • Gợi ý: một từ láy từ "gợi", có nghĩađưa ra một sự khuyến nghị hay một hướng đi cho người khác. dụ: " ấy gợi ý cho tôi cách giải quyết vấn đề."
  • Gợi nhớ: Ngụ ý việc làm cho ai đó nhớ lại điều đó. dụ: "Âm nhạc thường gợi nhớ nhiều kỷ niệm đẹp."
  • Gợi cảm: Thường dùng để diễn tả sự gợi mở về cảm xúc, cảm giác. dụ: "Bài thơ này rất gợi cảm."
Từ đồng nghĩa liên quan
  • Khơi: Cũng có nghĩa tương tự như gợi, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh cụ thể hơn. dụ: "Khơi dậy tình yêu quê hương."
  • Nhắc: Có thể dùng để chỉ việc làm ai đó nhớ về điều . dụ: "Tôi nhắc bạn về cuộc hẹn."
Chú ý khi sử dụng
  • "Gợi" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ giao tiếp hàng ngày đến văn viết trang trọng.
  • Khi dùng "gợi", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để chọn cách sử dụng phù hợp nhất.
  1. đgt. 1. Khêu ra, khơi ra: gợi chuyện. 2. Làm nhớ đến, thoáng hiện lên một ý nghĩ nào: Câu chuyện gợi nhiều ý nghĩ mới.

Comments and discussion on the word "gợi"