Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
hoàng lương
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Kê vàng. Ngày xưa, Lư sinh đời Đường đi thi gặp tiên ông cho mượn cái gối nằm ngủ. Chàng mơ thấy mình thi đỗ, làm quan vinh hoa phú quý hơn năm. Lúc tỉnh giấc thì nồi kê của nhà hàng nấu chưa chín. Người sau bèn dùng hai chữ hoàng lương để chỉ giấc mơ
Related search result for "hoàng lương"
Comments and discussion on the word "hoàng lương"