Characters remaining: 500/500
Translation

hummock

/'hʌmək/
Academic
Friendly

Từ "hummock" trong tiếng Anh có nghĩa một hoặc một đống đất nhỏ, thường một mảnh đất nhô lên giữa vùng đất phẳng hoặc giữa đám băng. Đây một từ ít được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày, nhưng có thể xuất hiện trong văn học hoặc trong các lĩnh vực như địa hoặc sinh thái.

Giải thích từ "hummock"
  • Danh từ: "hummock" (phát âm: /ˈhʌm.ək/) dùng để chỉ một đất nhỏ, có thể một đống đất tự nhiên hoặc một phần nhô lên giữa một khu vực phẳng. Ngoài ra, trong ngữ cảnh liên quan đến băng, có thể chỉ những vùng băng gồ lên, tạo thành các hình dạng như .
dụ sử dụng từ "hummock"
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "We climbed to the top of the hummock to get a better view of the valley."
    • (Chúng tôi trèo lên đỉnh để cái nhìn tốt hơn về thung lũng.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "The explorers discovered several hummocks in the frozen tundra, which provided shelter for wildlife."
    • (Các nhà thám hiểm phát hiện ra nhiều nhỏ trong vùng lãnh nguyên băng giá, nơi cung cấp nơi trú ẩn cho động vật hoang dã.)
Biến thể cách sử dụng khác
  • Hummocky: Tính từ có nghĩa nhiều , thường được dùng để mô tả một khu vực địa hình gồ ghề.
    • dụ: "The hummocky landscape made it difficult to navigate."
    • (Phong cảnh gồ ghề khiến việc di chuyển trở nên khó khăn.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Mound: Cũng có nghĩa một đất, nhưng thường chỉ một đống đất lớn hơn.
  • Knoll: Từ này cũng chỉ một nhỏ, thường một ngọn đồi nhỏ hoặc nhô lên trong một khu vực phẳng.
Idioms Phrasal Verbs

Mặc dù "hummock" không nhiều cụm từ hay thành ngữ đặc biệt, nhưng bạn có thể gặp một số cụm từ liên quan đến địa hình hoặc phong cảnh như:

Tóm tắt

Từ "hummock" một từ hữu ích để mô tả các đặc điểm địa hình nhỏ nhô lên. Bạn có thể sử dụng từ này trong các ngữ cảnh liên quan đến thiên nhiên hoặc địa .

danh từ
  1. , đống
  2. băng (nổi gồ lên giữa đám băng)

Similar Spellings

Words Containing "hummock"

Comments and discussion on the word "hummock"