Characters remaining: 500/500
Translation

hớ

Academic
Friendly

Từ "hớ" trong tiếng Việt có nghĩakhờ khạo, sơ suất hoặc không cẩn thận trong hành động, lời nói. thường được dùng để chỉ những sai lầm nhỏ nhưng có thể gây ra hậu quả không mong muốn. Dưới đây một số cách sử dụng dụ cụ thể:

1. Nghĩa cách sử dụng cơ bản:
  • Nói hớ: Khi ai đó nói ra điều đó không chính xác hoặc không đúng sự thật, có thể do thiếu chú ý hoặc hiểu lầm.

    • dụ: "Hôm qua, trong cuộc họp, tôi đã nói hớ về số liệu doanh thu của tháng trước."
  • Mua hớ: Khi ai đó mua một món đồ với giá cao hơn giá thực tế, thường không kiểm tra kỹ hoặc không kinh nghiệm.

    • dụ: "Tôi đã mua hớ một chiếc điện thoại mới không tham khảo giá trước."
2. Các cách sử dụng nâng cao:
  • "Hớ" có thể được dùng trong các câu nói để thể hiện sự tiếc nuối hoặc cảm giác bị mắc lừa.
    • dụ: "Tôi cứ nghĩ cái áo đó giảm giá, nhưng cuối cùng lại mua hớ."
3. Biến thể từ liên quan:
  • "Hớ hênh": có nghĩalộ liễu, thiếu cẩn trọng trong hành động hay lời nói, cũng chỉ sự khờ khạo.
    • dụ: " ấy đã hớ hênh khi để lộ mật trong cuộc trò chuyện."
4. Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Sai sót: Cũng chỉ một lỗi lầm, nhưng thường chỉ những sai lầm nghiêm trọng hơn.
  • Khờ khạo: Chỉ tính cách hoặc trạng thái ngớ ngẩn, thiếu suy nghĩ.
5. dụ sử dụng trong các tình huống khác:
  • Khi nói về việc đánh giá một sản phẩm: "Tôi đã đánh giá hớ về chất lượng của sản phẩm này, không tốt như tôi nghĩ."
  • Khi kể về một kỷ niệm: "Hồi đó, tôi còn nhỏ đã nói hớ trước mặt mọi người, làm mọi người cười."
Tóm lại:

Từ "hớ" thường được sử dụng để chỉ những sai lầm nhỏ, sự sơ suất trong lời nói hoặc hành động. có thể áp dụng trong nhiều tình huống khác nhau có thể kết hợp với các từ khác để diễn đạt ý nghĩa phong phú hơn.

  1. t. ph. 1. Khờ khạo sơ suất : Nói hớ. 2. Nói mua bán không tinh nên phải mua đắt : Mua hớ.

Comments and discussion on the word "hớ"