Characters remaining: 500/500
Translation

imitation

/,imi'teiʃn/
Academic
Friendly

Từ "imitation" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "sự bắt chước" hoặc "sự mô phỏng". được sử dụng để chỉ hành động hoặc quá trình sao chép hoặc làm theo một cái gì đó, thườngđể học hỏi hoặc để thể hiện sự tôn trọng đối với mẫu mực ban đầu.

Giải thích chi tiết về từ "imitation":
  1. Định nghĩa:

    • "Imitation" là sự bắt chước hoặc mô phỏng một cái gì đó. có thể liên quan đến việc học hỏi từ người khác hoặc việc tạo ra một sản phẩm tương tự như một sản phẩm gốc.
  2. Ví dụ sử dụng:

    • Avoir la manie de l'imitation: thói quen bắt chước.
    • L'imitation d'un maître: Sự noi theo thầy.
    • Reliure imitation cuir: Kiểu đóng giả da.
  3. Sử dụng nâng cao:

    • Từ "imitation" có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như trong nghệ thuật, khi nói về việc sao chép phong cách của một nghệ sĩ, hoặc trong nghiên cứu, khi nói về việc mô phỏng các thí nghiệm.
  4. Phân biệt các biến thể:

    • Imiter (động từ): Bắt chước, mô phỏng.
    • Imitatif (tính từ): Mang tính chất bắt chước.
  5. Từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • S'imposer: Thể hiện sự nổi bật qua việc bắt chước.
    • Mimétisme: Sự bắt chước tự nhiên, thường được dùng trong sinh học.
    • Copie: Sao chép, bản sao.
  6. Idioms phrasal verbs:

    • Không idioms cụ thể nào liên quan đến "imitation", nhưng bạn có thể sử dụng cụm từ "faire des copies" (làm bản sao) để chỉ hành động sao chép một cách chung chung.
Tóm lại:

Từ "imitation" mang đến khái niệm về sự bắt chước mô phỏng, có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau từ nghệ thuật đến giáo dục. Việc hiểu nghĩa cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn trong tiếng Pháp.

danh từ giống cái
  1. sự bắt chước, sự mô phỏng
    • Avoir la manie de l'imitation
      thói hay bắt chước
  2. sự noi theo
    • L'imitation d'un maître
      sự noi theo thầy
  3. tác phẩm mô phỏng
  4. đồ giả
    • Reliure imitation cuir
      kiểu đóng (sách) giả da
    • à l'imitation de
      theo mẫu của, theo kiểu của

Antonyms

Words Containing "imitation"

Comments and discussion on the word "imitation"