Characters remaining: 500/500
Translation

impolitic

/im'pɔlitik/ Cách viết khác : (unpolitic) /'ʌn'pɔlitik/
Academic
Friendly

Từ "impolitic" trong tiếng Anh một tính từ dùng để mô tả hành động hoặc lời nói không khôn ngoan, không thông minh hoặc không thích hợp trong một tình huống nào đó. Từ này thường mang nghĩa tiêu cực, ám chỉ rằng ai đó không hành xử một cách khéo léo hoặc không cân nhắc đến hậu quả của hành động của mình.

Định nghĩa
  • Impoulic: Không khôn ngoan, vụng về, hoặc không chính trị; thường được sử dụng để chỉ những hành động hoặc lời nói không phù hợp hoặc không thông minh trong bối cảnh xã hội hoặc chính trị.
dụ sử dụng
  1. "It was impolitic for him to criticize the management during the meeting."
    (Thật không khôn ngoan khi anh ấy chỉ trích ban quản lý trong cuộc họp.)

  2. "Her impolitic remarks about the project alienated her colleagues."
    (Những nhận xét không khôn ngoan của ấy về dự án đã làm xa lánh các đồng nghiệp của .)

Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết hoặc thảo luận về chính trị, bạn có thể thấy "impolitic" được sử dụng để chỉ những quyết định hoặc phát biểu không được nhiều người ủng hộ hoặc có thể gây ra tranh cãi.
  • dụ: "The senator's impolitic decision to ignore public opinion led to his defeat in the election." (Quyết định không khôn ngoan của thượng nghị sĩ khi phớt lờ ý kiến công chúng đã dẫn đến thất bại trong cuộc bầu cử của ông.)
Phân biệt các biến thể
  • Polite: Lịch sự, khéo léo.
  • Impolite: Thô lỗ, không lịch sự.
  • Politic: Khôn ngoan, khéo léo; tính chính trị hoặc phù hợp với bối cảnh.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Unwise: Không khôn ngoan.
  • Injudicious: Thiếu suy xét, thiếu cân nhắc.
  • Tactless: Thiếu tế nhị, vụng về trong giao tiếp.
Các idioms phrasal verbs liên quan
  • "Bite the hand that feeds you": Chỉ trích hoặc không biết ơn những người đã giúp đỡ mình, có thể được coi một hành động impolitic.
  • "Put your foot in your mouth": Nói điều đó không khôn ngoan có thể gây rắc rối, tương tự như hành động impolitic.
tính từ
  1. không chính trị, không khôn ngoan, vụng; thất sách

Antonyms

Similar Words

Words Containing "impolitic"

Words Mentioning "impolitic"

Comments and discussion on the word "impolitic"