Characters remaining: 500/500
Translation

jungly

/'dʤʌɳgli/
Academic
Friendly

Từ "jungly" trong tiếng Anh một tính từ (adjective) có nghĩa "giống như rừng rậm" hoặc " nhiều rừng rậm". thường được dùng để mô tả một nơi nào đó nhiều cây cối, cây xanh có thể cảm giác hoang dã, giống như trong một khu rừng nhiệt đới.

Giải thích:
  • Jungly: Từ này mô tả những khu vực nhiều cây cối dày đặc, thường mang lại cảm giác bí ẩn hoặc hoang dã.
  • Chú ý: Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh miêu tả thiên nhiên hoặc môi trường.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "The jungly environment of the Amazon rainforest is home to many unique species."
    • (Môi trường rừng rậm của rừng nhiệt đới Amazon nơi sinh sống của nhiều loài độc đáo.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "The novel took place in a jungly setting, where the protagonist had to navigate through thick foliage and avoid dangerous animals."
    • (Cuốn tiểu thuyết diễn ra trong một bối cảnh rừng rậm, nơi nhân vật chính phải vượt qua những tán dày tránh những con vật nguy hiểm.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Jungle (danh từ): Nghĩa rừng rậm, khu rừng dày đặc.

    • dụ: "The jungle is full of strange sounds and vibrant colors." (Rừng rậm đầy âm thanh lạ màu sắc sống động.)
  • Junglist (danh từ): Người yêu thích nhạc jungle (một thể loại nhạc điện tử).

Từ đồng nghĩa:
  • Dense: Dày đặc
  • Thick: Dày
  • Wild: Hoang dã
Idioms Phrasal Verbs:
  • "In the jungle": Có thể được dùng để chỉ một tình huống hỗn loạn hoặc khó khăn, giống như trong một khu rừng hoang dã.
    • dụ: "Life in the city can feel like being in the jungle sometimes." (Cuộc sốngthành phố đôi khi có thể cảm thấy như đangtrong một khu rừng rậm.)
Kết luận:

Từ "jungly" thường dùng để miêu tả những khu vực tự nhiên, đặc biệt những nơi nhiều cây cối cảm giác hoang dã. Bằng cách sử dụng từ này, bạn có thể tạo ra những bức tranh sống động về cảnh vật môi trường bạn muốn mô tả.

danh từ
  1. nhiều rừng rậm

Similar Words

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "jungly"