Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
kỷ luật
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Toàn thể những điều qui định cần phải theo để giữ gìn trật tự : Kỷ luật nhà trường ; Kỷ luật quân đội. Kỷ luật sắt. Kỷ luật chặt chẽ, nghiêm minh. Thi hành kỷ luật. Trừng phạt một người không theo pháp luật của Nhà nước hay điều lệ của đoàn thể : Thi hành kỷ luật đối với cán bộ tham ô.
Related search result for "kỷ luật"
Comments and discussion on the word "kỷ luật"