Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
khôn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 d. Tên một quẻ trong bát quái, tượng trưng cho đất, tính âm hoặc phụ nữ.
  • 2 t. Có khả năng suy xét để xử sự một cách có lợi nhất, tránh được những việc làm và thái độ không nên có; trái với dại. Thằng bé rất khôn. Khôn lỏi*.
  • 3 p. (id.; vch.). Không thể, khó mà. Biến hoá khôn lường.
Comments and discussion on the word "khôn"