Characters remaining: 500/500
Translation

kiềng

Academic
Friendly

Từ "kiềng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa nghĩa chính:
  • Dụng cụ bằng sắt ba chân: "Kiềng" thường được hiểu một dụng cụ dùng trong nấu ăn, ba chân, giúp đặt nồi hoặc chảo lên trên để nấu. dụ: "Khi nấu canh, mình thường dùng kiềng để đặt nồi lên bếp than."
  • Vững như kiềng ba chân: Câu này ám chỉ sự vững vàng, không bị lung lay. dụ: " khó khăn, nhưng tôi vẫn giữ vững lập trường của mình, vững như kiềng ba chân."
2. Nghĩa khác:
  • Vòng bằng vàng hay bạc: "Kiềng" còn có thể chỉ một loại trang sức, thường vòng đeocổ hoặc chân. dụ: " ấy đeo một chiếc kiềng bằng vàng rất đẹp."
3. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong một số ngữ cảnh, "kiềng" có thể được dùng để chỉ sự khinh miệt hoặc chê bai. Câukiềng mặt bọn con buôncó nghĩatránh xa hoặc không muốn tiếp xúc với những người mình không tôn trọng.
  • dụ: "Tôi kiềng mặt những người thường nói dối."
4. Biến thể của từ:
  • Từ "kiềng" không nhiều biến thể trong tiếng Việt, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "kiềng ba chân", "kiềng chân".
5. Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Từ gần giống: "Giá" (cũng một loại dụng cụ để đặt đồ vật lên), nhưng "giá" thường không chân không được sử dụng trong nấu ăn.
  • Từ đồng nghĩa: Không từ nào hoàn toàn đồng nghĩa với "kiềng", nhưng trong ngữ cảnh "vững vàng", có thể sử dụng "vững chắc" hoặc "kiên cố".
6. dụ sử dụng:
  • "Bếp của tôi rất tiện lợi, một cái kiềng để đặt nồi lên."
  • "Tâm hồn tôi vững như kiềng ba chân, không ai có thể làm lay chuyển được."
  • "Tôi không thích giao du với những người tôi kiềng mặt."
7. Chú ý:

Khi sử dụng từ "kiềng", người học cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Từ này có thể mang ý nghĩa tích cực (vững vàng, dùng trong nấu ăn) hoặc tiêu cực (khinh miệt, tránh xa).

  1. d. Dụng cụ bằng sắt ba chân, để đặt nồi, chảo lên thổi nấu. Vững như kiềng ba chân. Vững vàng lắm: ai nói ngả nói nghiêng, Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân (cd).
  2. d. Vòng bằng vàng hay bằng bạc đeocổ hay ở chân.
  3. đg. Chừa ra, tránh đi, khinh: Kiềng mặt bọn con buôn.

Comments and discussion on the word "kiềng"