Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
lễ tân
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Bộ phận của công tác ngoại giao phụ trách việc thực hiện những thủ tục nghi lễ (đón và chiêu đãi khách của Chính phủ, đón đại sứ mới, tổ chức lễ trình quốc thư, gửi điện chúc mừng hoặc chia buồn).
Related search result for "lễ tân"
Comments and discussion on the word "lễ tân"