Characters remaining: 500/500
Translation

luồn

Academic
Friendly

Từ "luồn" trong tiếng Việt có nghĩadi chuyển hoặc làm cho một vật đi qua những chỗ hở nhỏ, hẹp, hoặc đi qua một cách khéo léo mật. Đây một từ nhiều cách sử dụng ý nghĩa khác nhau, phụ thuộc vào ngữ cảnh.

1. Định nghĩa dụ sử dụng:
  • Đi qua chỗ hở nhỏ, hẹp:

    • dụ: "Luồn kim" có nghĩađưa kim qua một lỗ nhỏ trong vải khi may.
    • "Nắng luồn qua kẽ " diễn tả ánh nắng chiếu xuyên qua những kẽ của cây.
  • Len lỏi để đi lọt qua nơi nguy hiểm:

    • dụ: "Luồn qua đồn bốt địch" có nghĩatìm cách đi qua nơi sự kiểm soát của quân địch không bị phát hiện.
    • "Luồn khỏi vòng vây" nghĩa là tìm cách thoát ra khỏi tình huống nguy hiểm.
  • Đưa lọt vào một cách khéo léo, mật:

    • dụ: "Luồn người vào tổ chức địch" có nghĩacài cắm người vào một tổ chức âm mưu chống đối.
2. Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Biến thể:

    • "Luồn lách": Nghĩa là di chuyển một cách khéo léo, thường dùng trong bối cảnh giao thông hoặc trong những tình huống đông đúc.
    • "Luồn lỏi": Thể hiện sự di chuyển một cách kín đáo, thường đi kèm với những hành động không rõ ràng hoặc mật.
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • Khi nói về hành động "luồn lách" trong một cuộc thi hoặc một tình huống cạnh tranh, bạn có thể nói: "Anh ấy đã luồn lách qua các đối thủ để về đích đầu tiên."
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • "Lách": Nghĩa là di chuyển một cách khéo léo để tránh chướng ngại vật.
    • "Len": Nghĩa là đi qua một cách nhẹ nhàng, kín đáo.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Xuyên": Di chuyển qua một vật nào đó, nhưng thường dùng trong bối cảnh khác không mang tính kín đáo như "luồn".
4. Lưu ý:

Khi sử dụng từ "luồn", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm. "Luồn" thường mang nghĩa tích cực trong một số trường hợp, nhưng cũng có thể mang nghĩa tiêu cực khi liên quan đến hành động lén lút hoặc không trung thực.

  1. đg. 1 Đi hoặc làm cho đi qua những chỗ hở nhỏ, hẹp để từ bên này xuyên sang bên kia. Luồn kim. Luồn đòn gánh vào quang. Nắng luồn qua kẽ . Luồn rừng đi tắt. 2 Len lỏi để đi lọt qua nơi nguy hiểm. Luồn qua đồn bốt địch. Luồn khỏi vòng vây. 3 Đưa lọt vào một cách khéo léo, mật. Luồn người vào tổ chức địch.

Comments and discussion on the word "luồn"