Characters remaining: 500/500
Translation

luồng

Academic
Friendly

Từ "luồng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cùng với dụ các từ liên quan.

Định nghĩa
  1. Luồng có thể được hiểu một thứ tre rừng, thường được sử dụng để làm đồ dùng hoặc vật dụng trong cuộc sống hàng ngày.

  2. Luồng cũng có nghĩasự vận động của nước, gió, điện hay tư tưởng theo một chiều hướng nhất định. Trong ngữ cảnh này, thường được dùng để chỉ một dòng chảy, một xu hướng hoặc một hướng đi cụ thể.

dụ sử dụng
  1. Luồng (thứ tre):

    • "Cây luồng rất nhẹ dễ sử dụng trong việc làm đồ thủ công."
    • "Chúng tôi đã dùng luồng để làm cầu tre bắc qua suối."
  2. Luồng (sự vận động):

    • " một luồng gió mát thổi qua, làm dịu đi cái nóng mùa ."
    • "Luồng điện đã bị ngắt, nên máy tính không hoạt động."
    • "Trong cuộc họp, nhiều luồng ý kiến khác nhau về đề xuất này."
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong một số ngữ cảnh, "luồng" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ diễn tả ý nghĩa cụ thể hơn:
    • Luồng sóng: chỉ sự dao động của sóng nước hoặc sóng điện.
    • Luồng gió: chỉ hướng đi của gió.
    • Luồng điện: chỉ dòng điện trong mạch điện.
Phân biệt các biến thể của từ
  • Luồng có thể bị nhầm lẫn với từ lưu (có nghĩagiữ lại, bảo quản) hoặc từ dòng, tuy nhiên mỗi từ ý nghĩa ngữ cảnh sử dụng khác nhau.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Dòng: thường chỉ một dòng chảy, dụ như dòng sông, dòng nước, có thể được sử dụng thay cho "luồng" trong một số ngữ cảnh.
  • Chảy: từ này chỉ hành động di chuyển của nước, gió, hay không khí.
  • Xu hướng: khi nói về luồng tư tưởng hoặc ý kiến, từ này có thể được sử dụng để chỉ sự đi theo một chiều hướng nhất định.
Kết luận

Từ "luồng" rất đa dạng phong phú trong tiếng Việt. Tùy thuộc vào ngữ cảnh bạn có thể hiểu sử dụng từ này một cách chính xác.

  1. d. Thứ tre rừng.
  2. d. Sự vận động của nước, gió, điện hay tư tưởng theo một chiều hướng nhất định : Luồng sóng ; Luồng gió ; Luồng điện ; Luồng ý nghĩ.

Comments and discussion on the word "luồng"