Characters remaining: 500/500
Translation

lồng

Academic
Friendly

Từ "lồng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết dụ cho từng nghĩa của từ "lồng".

1. Nghĩa đầu tiên: Đồ thường đan thưa dùng để nhốt động vật
  • Định nghĩa: "Lồng" có thể hiểu một cái khung, thường được làm bằng tre, nứa hoặc gỗ, dùng để nhốt các loại động vật như chim, .
  • dụ:
    • "Tôi nuôi một con trong lồng."
    • "Chim sổ lồng bay lên trời."
2. Nghĩa thứ hai: Đưa vào bên trong một vật khác
  • Định nghĩa: Trong ngữ cảnh này, "lồng" có nghĩacho một vật vào trong một vật khác, sao cho chúng kết hợp thành một chỉnh thể.
  • dụ:
    • "Tôi lồng ruột bông vào vỏ chăn để một chiếc chăn ấm."
    • "Bạn có thể lồng ảnh của mình vào khung kính để trang trí."
3. Nghĩa thứ ba: Hành động bất thường do cảm xúc hoặc tình huống
  • Định nghĩa: "Lồng" cũng có thể diễn tả hành động chạy cất cao lên do hoảng sợ hoặc bộc lộ hành vi quá mạnh do tác động mạnh.
  • dụ:
    • "Con trâu lồng lên khi nghe tiếng sét."
    • "Con ngựa chạy lồng lên bị dọa."
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Một số cụm từ hoặc thành ngữ chứa từ "lồng" như:
    • "Lồng vào lưới" – Để chỉ việc bị mắc kẹt hoặc rơi vào tình huống khó khăn.
    • "Lồng ghép" – Sử dụng trong ngữ cảnh kết hợp nhiều ý tưởng hoặc thông tin lại với nhau một cách hợp lý.
5. Từ gần giống, từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Khung" – Một cái khung thường dùng để chứa hoặc giữ một vật nào đó.
  • Từ đồng nghĩa: "Giam" (trong nghĩa nhốt lại), nhưng không hoàn toàn giống "giam" thường mang nghĩa tiêu cực hơn.
6. Các biến thể của từ
  • "Lồng ghép": Sử dụng trong ngữ cảnh kết hợp nhiều thông tin hoặc ý tưởng.
  • "Lồng vào": Có nghĩa tương tự với việc đưa vào bên trong.
7. Lưu ý

Khi sử dụng từ "lồng", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Từ này có thể mang nghĩa vật (như nhốt động vật) hoặc nghĩa biểu cảm (như hành động do cảm xúc).

  1. 1 d. Đồ thường đan thưa bằng tre nứa hoặc đóng bằng gỗ, dùng để nhốt chim, , v.v. Lồng . Chim sổ lồng.
  2. 2 đg. Cho vào bên trong một vật khác thật khớp để cùng làm thành một chỉnh thể. Lồng ruột bông vào vỏ chăn. Lồng ảnh vào khung kính.
  3. 3 đg. 1 Chạy cất cao lên với một sức hăng đột ngột rất khó kìm giữ, do quá hoảng sợ. Trâu lồng. Ngựa chạy lồng lên. 2 Bộc lộ hành vi phản ứng quá mạnh không kiềm chế được, do bị tác động, kích thích cao độ. Lồng lên mất của. Tức lồng lên.

Comments and discussion on the word "lồng"