Characters remaining: 500/500
Translation

láng

Academic
Friendly

Từ "láng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ minh họa:

Nghĩa Cách Sử Dụng:
  1. Động từ (đgt):

    • Đi thẳng rồi bỗng quay sang một bên: Khi một phương tiện hoặc người đang di chuyển theo một hướng thẳng đột ngột chuyển hướng sang một bên rồi lại tiếp tục đi thẳng.
  2. Động từ (đgt) - Phủ đều làm nhẵn bóng:

    • Phủ lớp vật liệu lên bề mặt: Hành động làm cho bề mặt trở nên mịn màng bóng bẩy nhờ việc phủ một lớp vật liệu.
    • Nước tràn lớp mỏng: Trong nông nghiệp, "láng" cũng có thể chỉ việc nước được tràn đều lên mặt đất.
  3. Tính từ (tt):

    • Nhẵn, bóng loáng: Miêu tả một bề mặt rất mịn màng độ bóng.
  4. Danh từ (dt):

    • Vải nhẵn bóng: Chỉ một loại vải bề mặt nhẵn bóng.
Các Biến Thể Từ Liên Quan:
  • Biến thể của từ "láng": Bạn có thể gặp từ "láng" trong các cụm từ như "láng xi măng," "láng bãi," hoặc "láng mặt ruộng."
  • Từ gần giống: "Bóng," "mịn," "nhẵn" thường được dùng để miêu tả các bề mặt tương tự nhưng không hoàn toàn giống nghĩa với "láng."
  • Từ đồng nghĩa: "Mịn" (trong một số ngữ cảnh có thể thay thế cho "láng"), "bóng" (có thể dùng khi mô tả độ bóng của bề mặt).
Lưu Ý:

Khi sử dụng từ "láng," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để đạt được nghĩa chính xác. dụ, trong ngữ cảnh giao thông, "láng" chỉ việc chuyển hướng; trong ngữ cảnh xây dựng hay nông nghiệp, lại chỉ việc phủ lớp hoặc nước tràn lên bề mặt.

  1. 1 đgt. Đang đi thẳng bỗng quanh sang một bên rồi lại ngoặt ra đi thẳng tiếp: bỗng nhiên xe láng sang bên phải.
  2. 2 I. đgt. 1. Phủ đều lên bề mặt xoa mịn bằng lớp vật liệu cho nhẵn bóng: Nền nhà láng xi măng Đường láng nhựa. 2. (Nước) tràn lớp mỏng trên mặt bãi, mặt ruộng: Nước mới láng mặt ruộng nước vào láng bãi. II. tt. Nhẵn, bóng loáng: Giày mới đánh xi đen láng Tóc láng mượt. III. dt. Vải nhẵn bóng: quần láng đen.

Comments and discussion on the word "láng"