Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lõng

Academic
Friendly

Từ "lõng" trong tiếng Việt những ý nghĩa cách sử dụng khá đặc biệt. Dưới đây giải thích đơn giản về từ "lõng" cùng với các dụ thông tin liên quan.

Định nghĩa:
  1. Lõi đi của hươu nai trong rừng: Trong ngữ cảnh này, "lõng" được dùng để chỉ lối đi các loài động vật như hươu nai thường xuyên di chuyển, thường trong rừng hoặc khu vực tự nhiên.

    • dụ: "Chúng ta cần tìm một lối đi lõng để dễ dàng theo dõi dấu vết của hươu nai."
  2. Thuyền của bọn làng chơi (): Trong ngữ cảnh này, "lõng" có thể ám chỉ đến những hoạt động vui chơi, ca hát, hay những trò giải trí trong một cộng đồng.

    • dụ: "Mỗi năm, vào dịp lễ hội, làng chúng tôi tổ chức một buổi liên hoan với nhiều hoạt động lõng."
Các cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • "Đón lõng" thường được sử dụng để chỉ hành động chờ đợi một ai đó hoặc một cái đó để có thể bắt giữ hoặc làm điều đó bất ngờ.
    • dụ: "Chúng tôi đã đón lõng để bất ngờ tổ chức sinh nhật cho bạn."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Lối đi: Cũng có thể được sử dụng khi nói về các con đường trong rừng động vật di chuyển.
  • Đón: Có thể được dùng độc lập để chỉ hành động chờ đợi hoặc đón tiếp ai đó.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Không nhiều biến thể của từ "lõng", nhưng trong một số ngữ cảnh, có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ, như "đón lõng".
Các lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "lõng", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn cách diễn đạt phù hợp. Từ này có thể mang nghĩa tích cực khi nói về hoạt động vui chơi, nhưng có thể mang nghĩa tiêu cực khi nói về việc đón lõng để bắt giữ ai đó.
  1. d. Lối đi của hươu nai trong rừng: Đón lõng đặt bẫy bắt hươu.
  2. d. Thuyền của bọn làng chơi (): Hay hát, hay chơi, hay nghề xuống lõng ( Trần Tế Xương).

Comments and discussion on the word "lõng"