Characters remaining: 500/500
Translation

lượn

Academic
Friendly

Từ "lượn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa cách sử dụng cơ bản
  • Nghĩa 1: Lượn có thể hiểu một lối hát truyền thống của dân tộc Tày. Đây hình thức hát đối đáp giữa nam nữ, tạo nên một làn điệu phong phú. dụ: "Trong lễ hội, các bạn trẻ thường hát lượn để giao lưu thể hiện cảm xúc."

  • Nghĩa 2: Lượn cũng có nghĩadi chuyển theo đường vòng hoặc uốn lượn. dụ: "Chim lượn mấy vòng trên bầu trời" (chim bay vòng quanh), "Sóng lượn nhấp nhô" (sóng vỗ vào bờ).

  • Nghĩa 3: Lượn còn có nghĩađi qua lại một nơi nào đó không dừng lại. dụ: "Tôi thường lượn quanh khu phố này để tìm quán cà phê" (đi qua đi lại không dừng lại).

2. Các biến thể từ đồng nghĩa
  • Biến thể: Từ "lượn" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "lượn vòng," "lượn lờ," "lượn quanh."

  • Từ đồng nghĩa: Một số từ có nghĩa gần giống với "lượn" bao gồm "quanh," "vòng," "đi lại." dụ, "lượn quanh" có thể thay thế bằng "quanh quẩn."

3. Cách sử dụng nâng cao
  • Sử dụng trong văn học: Trong thơ ca, từ "lượn" có thể được dùng để miêu tả những hình ảnh đẹp của thiên nhiên, như "Cánh chim lượn giữa bầu trời xanh," thể hiện sự tự do bay bổng.

  • Sử dụng trong giao tiếp hàng ngày: Bạn có thể nói "Tôi sẽ lượn qua cửa hàng một chút" khi bạn ý định ghé qua một nơi khônglại lâu.

4. Lưu ý khi sử dụng

Khi dùng từ "lượn," cần chú ý đến ngữ cảnh để không bị nhầm lẫn. dụ, khi nói về âm nhạc, "hát lượn" sẽ có nghĩa khác với khi nói về di chuyển ("lượn quanh").

  1. 1 d. Lối hát đối đáp giữa trai gái của dân tộc Tày, làn điệu phong phú. Hát lượn.
  2. 2 I đg. 1 Di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hoặc uốn mình theo đường vòng. Chim lượn mấy vòng. Ngoằn ngoèo như rắn lượn. Sóng lượn nhấp nhô. 2 (kng.). Đi qua qua lại lại một nơi nào đó, không dừng lại lúc nào cả. Lượn quanh nhà, dò xét. Lượn phố.
  3. II d. (id.). Làn (sóng). Từng sóng vào bờ.

Comments and discussion on the word "lượn"