Characters remaining: 500/500
Translation

lườn

Academic
Friendly

Từ "lườn" trong tiếng Việt một số nghĩa khác nhau, mình sẽ giải thích cho bạn từng nghĩa một cách dễ hiểu nhé.

Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ "sườn" có thể coi từ đồng nghĩa với "lườn" khi nói về phần thịt của động vật.
  • Từ "bụng" "ngực" cũng liên quan đến vị trí của lườn trên cơ thể.
Lưu ý khi sử dụng:
  • Khi nói về "lườn", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa đúng của từ. dụ, khi nói đến món ăn, bạn có thể hiểu phần thịt, nhưng khi nói đến động vật, có thể chỉ về hình dáng hoặc đặc điểm.
  1. d. 1. Phần thịt nạchai bên ngực bụng chim, hay . 2. Sườn: Lườn hổ. 3. Phần ngầm dưới nước của thuyền.

Comments and discussion on the word "lườn"