Characters remaining: 500/500
Translation

lạng

Academic
Friendly

Từ "lạng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "lạng" cùng với dụ minh họa cách sử dụng nâng cao.

1. Định nghĩa các nghĩa của từ "lạng"

1.1. Đơn vị đo khối lượng - "Lạng" một đơn vị đo khối lượng trong hệ đo lường của Việt Nam. Một lạng bằng 1/16 cân ta, tương đương khoảng 37,8 gram. - dụ: "Bên tám lạng, bên nửa cân" nghĩa là hai bên sự chênh lệch không lớn, thường dùng để chỉ sự tương đồng hoặc không quá khác biệt trong một cuộc tranh luận hay so sánh.

2. Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Gần giống: "cân," "đo," "cắt" (tùy theo ngữ cảnh).
  • Đồng nghĩa: Trong một số ngữ cảnh, từ "cắt" có thể dùng thay cho "lạng" khi nói về việc cắt thịt hay thực phẩm.
3. Phân biệt các biến thể của từ
  • Các biến thể của từ "lạng" không nhiều, nhưng cần chú ý đến ngữ cảnh sử dụng để hiểu nghĩa. dụ, "lạng" trong đo khối lượng "lạng" trong hành động cắt hai nghĩa khác nhau.
4. Kết luận

Từ "lạng" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt, có thể chỉ đơn vị đo lường, hành động cắt hay tình trạng nghiêng.

  1. 1 d. 1 Đơn vị đo khối lượng, bằng 1/16 cân ta, tức khoảng 37,8 gram. Bên tám lạng bên nửa cân. 2 Tên gọi thông thường của 100 gram. Kém hai lạng đầy một kilô.
  2. 2 đg. 1 Đưa ngang lưỡi dao vào thịt để cắt lấy những lớp mỏng. Lạng bớt mỡ ra. Lạng miếng thịt thăn. 2 Xẻ thành những tấm mỏng. Lạng gỗ.
  3. 3 đg. Nghiêng sang một bên, mất thăng bằng trong giây lát. Sóng đánh lạng thuyền đi. Lạng người chực ngã. Chiếc xe lạng sang một bên.

Comments and discussion on the word "lạng"