Characters remaining: 500/500
Translation

lảng

Academic
Friendly

Từ "lảng" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau, chúng ta có thể phân thành hai nhóm chính:

1. Nghĩa cách sử dụng chính:
  • Lảng (động từ): Nghĩa đầu tiên của "lảng" lẩn đi, tránh , không muốn cho người khác thấy mình. dụ:

    • " vừađây đã lảng đâu mất rồi." (Có nghĩangười đó đã rời đi một cách nhanh chóng không muốn bị nhìn thấy.)
    • "Cứ trông thấy tôi hắn lảng." (Có nghĩamỗi khi nhìn thấy người nói, người kia lại tránh đi.)
  • Lảng (động từ): Nghĩa thứ hai cố tình tránh một câu chuyện đang bàn chuyển sang một chủ đề khác. dụ:

    • "Khi tôi hỏi về bài kiểm tra, ấy đã nói lảng sang chuyện khác." (Có nghĩa ấy không muốn trả lời câu hỏi về bài kiểm tra chuyển sang một chủ đề khác.)
2. Các cách sử dụng khác biến thể:
  • Lảng (tính từ): Có thể được sử dụng trong ngữ cảnh mô tả một hành động hoặc thái độ thiếu tế nhị, vô duyên. dụ:
    • "Cái anh này lảng hôn." (Có nghĩaanh ấy nói hoặc làm những điều vô duyên, không đúng chỗ.)
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Trốn: Cũng có nghĩalẩn đi, nhưng thường mang nghĩa mạnh hơn, như cố gắng không để ai tìm thấy.
    • dụ: "Anh ấy trốn khi thấy bạn đến."
  • Lảng tránh: một cụm từ gần nghĩa với "lảng", có nghĩacố tình không đối mặt với một tình huống hay câu hỏi nào đó.
    • dụ: " ấy lảng tránh câu hỏi về tương lai."
4. Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "lảng", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt được nghĩa nào đang được sử dụng. "Lảng" có thể mang nghĩa tiêu cực khi nói về thái độduyên hoặc lảng tránh trách nhiệm.
5. dụ nâng cao:
  • Trong một cuộc họp, nếu một người không muốn trả lời câu hỏi khó, họ có thể "lảng" bằng cách nói về một chủ đề không liên quan, như: "Thời tiết hôm nay đẹp thật!" Điều này cho thấy họ muốn tránh vấn đề đang được thảo luận.
  1. 1 1. đgt. Lẩn đi, tránh đi, không muốn cho người khác thấy: vừađây đã lảng đâu mất rồi cứ trông thấy tôi hắn lảng thấy việc thấy lảng. 2. Cố ý tránh chuyện đang bàn, chuyển dần sang chuyện khác: nói lảng sang chuyện khác.
  2. 2 tt., đphg Vô duyên, vớ vẩn: Cái anh này lảng hôn.

Comments and discussion on the word "lảng"