Characters remaining: 500/500
Translation

lễ

Academic
Friendly

Từ "lễ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "lễ":

1. Định nghĩa cơ bản:
  • Danh từ (dt):

2. Động từ (đgt):
  1. "Lễ" cũng được sử dụng như một động từ, có nghĩatham dự vào các nghi thức tôn giáo. dụ:

    • Đi lễ chùa: Tham gia vào các hoạt động tôn giáo tại chùa.
  2. Một nghĩa khác tặng, biếu cho người quyền thế. dụ:

    • Lễ quan: Tặng quà cho người chức quyền.
3. Những cách sử dụng nâng cao:
  • "Lễ" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từnghĩa rộng hơn. dụ:
    • Lễ vật: Đồ cúng trong các nghi lễ.
    • Lễ nghi: Các quy định, nghi thức trong một lễ hội hoặc nghi thức tôn giáo.
4. Phân biệt các biến thể của từ:
  • nhiều từ liên quan đến "lễ", như:
    • Lễ hội: Sự kiện vui chơi, giải trí.
    • Lễ tang: Nghi thức khi người mất.
    • Lễ cưới: Nghi thức kết hôn.
5. Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Một số từ đồng nghĩa hoặc liên quan đến "lễ" có thể :
    • Nghi thức: Các quy trình, thủ tục trong một sự kiện.
    • Thánh lễ: Nghi thức tôn giáo trong đạo Thiên Chúa.
    • Nghiêm túc: Tôn trọng, trang trọng trong các nghi thức.
6.
  1. I. dt. 1. Những nghi thức được tiến hành nhằm đánh dấu hoặc kỉ niệm một sự kiện ý nghĩa nào đó: lễ thành hôn lễ bái lễ ca lễ đài lễ đường lễ lạt lễ nhạc lễ phục lễ tang lễ tế lễ trường lễ tục đại lễ hành lễ hiếu lễ hôn lễ nghi lễ quốc lễ tang lễ tế lễ tuần lễ. 2. Những phép tắc phải theo khi tiếp xúc với người khác, biểu thị sự tôn kính: giữ lễ với thầy lễ độ lễ giáo lễ nghi lễ nghĩa lễ phép lễ tiết lễ vật cống lễ sính lễ thất lễ thư lễlễ. 3. Lần vái lạy: lạy ba lễ. II. đgt. 1. Tham dự các nghi thức tôn giáo: đi lễ chùa. 2. Tặng, biếu (người quyền thế): lễ quan tham lễ.

Comments and discussion on the word "lễ"