Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
màu da
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Đặc tính của một giống người biểu hiện ở màu vàng, trắng, đen hay đỏ của da: Coi trọng nhân phẩm của mọi người, không phân biệt màu da. 2. Cg. Nước da. Màu của toàn thân và nói riêng của da mặt, phản ánh chủ yếu tình trạng sức khỏe: Thoắt trông lờn lợt màu da, Ăn gì to lớn đẫy đà làm sao (K).
Related search result for "màu da"
Comments and discussion on the word "màu da"