Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show

1. mao
sợi lông
Số nét: 4. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 毛 (mao)


2. mao
1. cỏ lợp nhà, cỏ tranh
2. họ Mao
3. núi mao
Số nét: 9. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 艸 (thảo)


3. mao
cờ mao (cờ có cắm lông đuôi bò tót)
Số nét: 10. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 方 (phương)


4. mao
không, hết
Số nét: 10. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 耒 (lỗi)


5. mao
1. bờm ngựa
2. kén chọn
Số nét: 14. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 髟 (tiêu)


6. mao
1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛)
2. đuôi ngựa
3. lông dài
Số nét: 15. Loại: Phồn thể. Bộ: 牛 (ngưu)


7. mao
1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛)
2. đuôi ngựa
3. lông dài
Số nét: 15. Loại: Phồn thể. Bộ: 毛 (mao)


8. mao
1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛)
2. đuôi ngựa
3. lông dài
Số nét: 8. Loại: Giản thể. Bộ: 牛 (ngưu)


9. mao
cỏ mao
Số nét: 8. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 艸 (thảo)


10. mao
1. rau lữu (tên khoa học: brasenia schreberi)
2. cỏ lợp nhà
3. họ Mao
Số nét: 9. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 艸 (thảo)