Jump to user comments
danh từ
- sự nhớ, trí nhớ, ký ức
- to have a good memory
có trí nhớ tốt, nhớ lâu
- to commit to memory
nhớ, ghi nhớ
- within the memory of man; within living memory
trong khoảng thời gian mà loài người còn nhớ lại được
- kỷ niệm, sự tưởng nhớ
- to keep the memory of
giữ kỷ niệm của
- in memory of
để kỷ niệm, để tưởng nhớ tới