Characters remaining: 500/500
Translation

muối

Academic
Friendly

Từ "muối" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa cơ bản
  • Muối (danh từ): hạt bột trắng, vị mặn, thường được tách ra từ nước biển. Muối được dùng để làm gia vị trong nấu ăn, giúp tăng hương vị cho các món ăn. dụ: "Canh nhạt muối" có nghĩacanh không đủ muối, vị nhạt nhẽo.
2. Các nghĩa khác của "muối"
  • Hợp chất hóa học: Trong hóa học, muối một hợp chất phân tử của gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc a-xít. dụ: "Natri clorua" (NaCl) muối ăn chúng ta thường sử dụng.
3. Cách sử dụng từ "muối"
  • Động từ (đgt): "Muối" có thể được sử dụng như một động từ, nghĩa là cho muối vào thực phẩm để ướp hoặc bảo quản. dụ: "Tôi sẽ muối dưa để ăn vào mùa đông." Đây cách chế biến thực phẩm lâu dài.
4. Một số dụ sử dụng
  • "Món này cần thêm một chút muối để tăng hương vị."
  • "Chúng ta cần muối để làm món ăn chua."
  • "Muối thịt cách bảo quản thực phẩm rất hiệu quả."
5. Các biến thể từ liên quan
  • Muối ăn: loại muối dùng trong nấu ăn, thường natri clorua.
  • Muối dưa: hành động ướp dưa để bảo quản, tạo vị chua.
  • Muối : Tương tự như muối dưa, nhưng áp dụng cho ( rốt, cà chua).
  • Muối mặn: Cách diễn đạt để nhấn mạnh vị mặn của muối.
6. Từ đồng nghĩa từ gần giống
  • Gia vị: từnghĩa rộng hơn, bao gồm nhiều loại gia vị khác nhau, không chỉ muối.
  • Nước mắm: một loại gia vị khác, vị mặn nhưng không giống với muối.
  • Đường: một loại gia vị ngọt, có thể được so sánh với muối khi nói về hương vị.
7. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học hoặc thơ ca, từ "muối" có thể được dùng để chỉ sự cay đắng, nỗi buồn hay những trải nghiệm khó khăn trong cuộc sống. dụ: "Cuộc đời này đầy muối mặn" có thể hiểu cuộc sống nhiều khó khăn thử thách.
  1. 1 I. dt. 1. Hạt bột trắng, vị mặn, tách ra từ nước biển, dùng làm thức ăn: canh nhạt muối Muối ba năm muối hãy còn mặn, Gừng chín tháng gừng hãy còn cay (cd.). 2. Hợp chất phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc a-xít. II. đgt. Cho muối vào ướp các loại thực phẩm để giữ được lâu hoặc làm thức ăn chua: muối dưa muối muối thịt để dành.

Comments and discussion on the word "muối"