Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nép
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt Thu mình: Thu sợ hãi nép mình vào một gốc cây (NgĐThi); Lúa chiêm nép ở đầu bờ, hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên (cd).
  • trgt Sát vào một nơi kín: Mấy cô du kích đứng vào sườn đồi (Phan Tứ); Phụng phịu, đứng nép bên bức vách (Ng-hồng).
Related search result for "nép"
Comments and discussion on the word "nép"