Characters remaining: 500/500
Translation

nẹp

Academic
Friendly

Từ "nẹp" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, bạn có thể hiểu như sau:

1. Nghĩa đầu tiên: Vật hình thanh dài, mỏng

"Nẹp" thường được hiểu một vật hình thanh dài mỏng, được sử dụng để cố định hoặc giữ cho chắc chắn một vật nào đó. dụ:

2. Nghĩa thứ hai: Miếng vải dài

"Nẹp" cũng có thể chỉ miếng vải dài, được khâu vào mép quần áo để giữ cho chắc chắn hoặc để trang trí. dụ:

Cách sử dụng nâng cao
  • Nẹp lại cái : Câu này có nghĩasử dụng nẹp để cố định cái (một loại dụng cụ dùng trong nấu ăn hoặc đựng thực phẩm) nhằm đảm bảo không bị hư hỏng.
  • Làm nẹp cho đồ gỗ: Trong nghề mộc, người ta có thể dùng nẹp để cố định các mảnh gỗ lại với nhau, tạo thành một sản phẩm chắc chắn hơn.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Nẹp gỗ: nẹp được làm bằng gỗ, thường dùng trong xây dựng hoặc nội thất.
  • Nẹp nhựa: nẹp làm từ nhựa, thường nhẹ dễ dàng sử dụng trong các ứng dụng khác nhau.
  • Cố định: Đây một từ đồng nghĩa với "nẹp" trong ngữ cảnh giữ cho một vật không di chuyển.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "nẹp", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa người nói muốn truyền đạt. dụ, trong ngành y tế, "nẹp" thường liên quan đến việc hỗ trợ cho các bộ phận cơ thể, trong khi trong ngành may mặc, lại liên quan đến việc trang trí hoặc gia cố quần áo.

  1. I d. 1 Vật hình thanh dài, mỏng được đính thêm vào, thườngmép, để giữ cho chắc. Nẹp phên. Hòm gỗ nẹp sắt. Dùng nẹp cố định chỗ xương gãy. 2 Miếng vải dài, khâu giữ mép quần áo cho chắc hay để trang trí cho đẹp. Áo nẹp ngoài. Quần soóc đính nẹp đỏ.
  2. II đg. Làm cho được giữ chắc bằng cái . Nẹp lại cái .

Comments and discussion on the word "nẹp"