Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ngón
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Loài cây có chất độc, vị rất đắng.
  • d. 1. Một trong năm phần kéo dài của bàn tay người, hoặc của bàn chân người và một số con vật. X. Ngón chân, ngón tay. 2. Mánh khóe riêng: Ngón chơi; Ngón bịp bợm. 3. Cách làm khéo léo một việc, thường là việc nhỏ: Ngón đàn; Ngón võ.
Related search result for "ngón"
Comments and discussion on the word "ngón"