Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nghiễm nhiên
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • ph. 1. Có vẻ tự nhiên, thờ ơ sau khi hoặc trong khi xảy ra một việc gì quan trọng: Cháy nhà hàng xóm mà vẫn nghiễm nhiên trò chuyện cười đùa. 2. Đàng hoàng nhưng không phải do mình làm nên: Nghiễm nhiên nhận gia tài của người chú.
Related search result for "nghiễm nhiên"
Comments and discussion on the word "nghiễm nhiên"