Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nghiệp
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Nghề làm ăn: Nghiệp nông. 2. (Phật). Duyên kiếp từ trước: Đã mang lấy nghiệp vào thân, Cũng đừng trách lẫn trời gần trời xa (K).
Comments and discussion on the word "nghiệp"