Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nghiền
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đgt 1. Tán nhỏ ra; Tán thành bột: Nghiền hạt tiêu. 2. Đọc chăm chỉ, học kĩ, nghiên cứu kĩ: Nghiền văn chương; Nghiền lịch sử.
  • trgt Nói mắt nhắm hẳn: Nhắm mắt lại.
  • 2 tt Nói kẻ nghiện thuốc phiện: Cải tạo những kẻ nghiền.
Related search result for "nghiền"
Comments and discussion on the word "nghiền"