Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
ngoa dụ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Hình thức biểu đạt làm nổi bật một ý bằng từ hay câu có nghĩa mạnh hơn nhiều: Nói "răng bàn cuốc" để nói đến răng to là dùng một ngoa dụ; Nguyễn Du biểu thị tính ngang tàng của Từ Hải bằng ngoa dụ: "Đội trời đạp đất ở đời" (K).
Related search result for "ngoa dụ"
Comments and discussion on the word "ngoa dụ"