Characters remaining: 500/500
Translation

ngoáy

Academic
Friendly

Từ "ngoáy" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu nhé!

Định nghĩa
  1. Ngoáy (động từ): Thò một vật vào một lỗ sâu rồi xoáy tròn để lấy một cái ra. dụ:

    • Ngoáy tai: Dùng tay hoặc dụng cụ để làm sạch tai.
    • Ngoáy mũi: Dùng ngón tay hoặc dụng cụ để làm sạch mũi.
  2. Ngoáy (động từ): Viết thật nhanh, thường để chỉ việc viết không cẩn thận hoặc viết trong tình huống gấp gáp. dụ:

    • Ngoáy một bài báo: Viết một bài báo một cách nhanh chóng không quá chú ý đến từng chi tiết.
dụ sử dụng
  1. Ngoáy tai:

    • "Mỗi khi đi tắm, tôi thường ngoáy tai để làm sạch ráy tai."
  2. Ngoáy mũi:

    • "Trẻ nhỏ thường thói quen ngoáy mũi khi không ai để ý."
  3. Ngoáy bài báo:

    • "Hôm qua, tôi phải ngoáy một bài báo cho kịp nộp vào buổi sáng."
Cách sử dụng nâng cao
  • Ngoáy trong ngữ cảnh viết: Thường được sử dụng trong các câu văn khi nói về việc viết nhanh, không chú ý, có thể dùng trong văn học hoặc báo chí để miêu tả sự gấp gáp.
    • "Trong khi mọi người đang chờ đợi, ấy ngoáy một đoạn văn cho kịp thời hạn."
Biến thể của từ
  • Từ "ngoáy" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "ngoáy ngón tay", "ngoáy bút", nhưng vẫn thuộc về nghĩa gốc của .
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "xoáy", "quay". Tuy nhiên, "xoáy" thường chỉ sự chuyển động tròn (như xoáy nước), còn "quay" có nghĩa rộng hơn về việc chuyển động xung quanh một điểm cố định.
  • Từ đồng nghĩa: Trong ngữ cảnh viết nhanh, có thể dùng từ "viết vội".
Từ liên quan
  • "Ráy tai": Chất bẩn trong tai người ta thường ngoáy ra.
  • "Bút": Dụng cụ dùng để viết, có thể dùng trong ngữ cảnh ngoáy bài viết.
  1. đg. 1. Thò một vật vào một lỗ sâu rồi xoáy tròn để lấy một cái ra: Ngoáy tai; Ngoáy mũi. 2. Viết thật nhanh: Ngoáy một bài báo.

Comments and discussion on the word "ngoáy"