Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nhiệm vụ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt (H. vụ: công việc) Công việc lớn phải gánh vác: Nhiệm vụ của cô giáo, thầy giáo ta rất quan trọng và rất vẻ vang (HCM); Những nhiệm vụ cơ bản và cấp bách về xây dựng Đảng (PhVKhải); Chỉ ra những nhiệm vụ công tác dân vận của Đảng, nhà nước, mặt trận (LKPhiêu).
Related search result for "nhiệm vụ"
Comments and discussion on the word "nhiệm vụ"