Characters remaining: 500/500
Translation

nĩa

Academic
Friendly

Từ "nĩa" trong tiếng Việt một danh từ chỉ một đồ dùng thường được làm bằng kim loại, hình dạng như một chiếc muỗng nhưng bốn răng nhọn. Nĩa được sử dụng chủ yếu để lấy thức ăn, đặc biệt khi ăn các món ăn cần phải chọc, xới hoặc lấy ra từ đĩa.

Định nghĩa: - Nĩa một dụng cụ ăn uống bốn răng nhọn, thường dùng để xới thức ăn lên đưa vào miệng.

dụ sử dụng: 1. Khi ăn salad, tôi thường dùng nĩa để dễ dàng lấy rau sốt. 2. Bạn có thể sử dụng nĩa để ăn pasta, giúp bạn cuốn lại một cách dễ dàng. 3. Trong bữa tiệc, mọi người thường sử dụng nĩa dao để thưởng thức món ăn.

Cách sử dụng nâng cao: - Ngoài việc sử dụng nĩa trong bữa ăn, trong một số trường hợp, từ "nĩa" còn có thể được dùng để chỉ những hành động khéo léo, tỉ mỉ, dụ: " ấy nĩa nĩa những sợi chỉ để thêu bức tranh."

Phân biệt các biến thể: - "Nĩa" thường được dùng trong ngữ cảnh ăn uống, trong khi "muỗng" một dụng cụ khác cũng dùng để ăn nhưng hình dạng khác (thường tròn sâu hơn). - "Dao" một dụng cụ khác thường đi kèm với nĩa trong bữa ăn, nhưng dao chức năng cắt thức ăn.

Từ gần giống: - "Muỗng": Dụng cụ ăn uống hình dạng tròn, dùng để múc thức ăn, nước, hoặc súp. - "Dao": Dụng cụ sắc, dùng để cắt thức ăn.

Từ đồng nghĩa: - "Dụng cụ ăn": Một cụm từ chung chỉ các loại dụng cụ dùng trong bữa ăn như nĩa, muỗng, dao.

Tóm lại, "nĩa" một dụng cụ thiết yếu trong bữa ăn, đặc biệt trong văn hóa ẩm thực của nhiều nước phương Tây, cũng đã dần trở nên phổ biến trong ẩm thực Việt Nam.

  1. dt Đồ dùng thường bằng kim loại bốn răng nhọn dùng để lấy thức ăn: Quen ăn bằng đũa, nên mới dũng nĩa cũng lúng túng.

Comments and discussion on the word "nĩa"