Characters remaining: 500/500
Translation

nẻ

Academic
Friendly

Từ "nẻ" trong tiếng Việt hai nghĩa chính chúng ta có thể phân biệt rõ ràng.

1. Nghĩa đầu tiên: Nứt ra thành đường, thành kẽ nhỏ
  • Định nghĩa: Nghĩa này thường dùng để chỉ tình trạng bề mặt bị nứt ra thành các đường nhỏ, thường do khô quá. Thường gặp trong các trường hợp như da người hoặc mặt ruộng.
  • dụ:
    • "Mùa đông, da tôi bị nẻ thời tiết lạnh khô."
    • "Đồng ruộng nẻ toác nắng hạn kéo dài, không nước tưới."
2. Nghĩa thứ hai: Đánh mạnh, thường bằng vật nhỏ, dài
  • Định nghĩa: Nghĩa này chỉ hành động đánh một cách mạnh mẽ, thường bằng một vật nhỏ dài.
  • dụ:
    • "Cậu ấy nẻ cho tôi mấy phát không làm bài tập về nhà."
    • "Cứ chỗ ấy nẻ, tôi sẽ giúp cậu."
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh văn học hoặc thơ ca, từ "nẻ" có thể được sử dụng để tạo hình ảnh mạnh mẽ, dụ: "Nắng gay gắt làm cho mặt đất nẻ nứt, như một làn da khô sạm."
  • Trong giao tiếp hàng ngày, người ta có thể sử dụng "nẻ" để chỉ việc phê bình hay chỉ trích ai đó một cách mạnh mẽ, như trong câu: "Tôi sẽ nẻ cậu một trận nếu cậu không cẩn thận hơn."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Gần giống: Từ "nứt" cũng có nghĩabị chia thành các phần nhỏ, nhưng không nhất thiết phải do khô. dụ: "Mặt kính bị nứt."
  • Đồng nghĩa: Từ "khô" có thể được xem đồng nghĩa trong ngữ cảnh da bị nẻ, nhưng không phải trong nghĩa đánh.
Chú ý
  • Khi sử dụng từ "nẻ", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn giữa hai nghĩa.
  • Từ "nẻ" không chỉ dừng lạinghĩa đen còn có thể mang nghĩa bóng, tùy thuộc vào cách diễn đạt trong câu.
  1. 1 đg. Nứt ra thành đường, thành kẽ nhỏ trên bề mặt, do khô quá (thường nói về da người hoặc mặt ruộng). Mùa đông da bị nẻ. Đồng ruộng nẻ toác nắng hạn.
  2. 2 đg. (kng.). Đánh mạnh, thường bằng vật nhỏ, dài. Nẻ cho mấy phát. Cứ chỗ ấy nẻ.

Comments and discussion on the word "nẻ"