Characters remaining: 500/500
Translation

orientation

/,ɔ:fien'teiʃn/
Academic
Friendly

Từ "orientation" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (la), mang nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh sử dụng. Sau đâymột số giải thích ví dụ chi tiết về từ này:

Định nghĩa các nghĩa của từ "orientation":
  1. Sự định hướng, sự hướng dẫn (sự hướng):

    • Từ "orientation" có thể được hiểuquá trình giúp người khác xác định mục tiêu hoặc hướng đi trong cuộc sống, công việc hay học tập.
    • Ví dụ:
  2. Hướng (phương hướng):

    • Từ này cũng có thể chỉ đến phương hướng vật lý, chẳng hạn như hướng của một ngôi nhà hay một địa điểm.
    • Ví dụ:
  3. Hướng chính trị (orientation politique):

    • Trong ngữ cảnh chính trị, "orientation" có thể chỉ đến xu hướng hay lập trường chính trị của một cá nhân hoặc tổ chức.
    • Ví dụ:
  4. Hướng (buồm) trong hàng hải:

    • Trong lĩnh vực hàng hải, "orientation" có thể đề cập đến việc điều chỉnh buồm để thuận gió.
    • Ví dụ:
  5. Người tư vấn hướng nghiệp (conseiller d'orientation):

    • Đâynhững người chuyên giúp đỡ học sinh sinh viên trong việc xác định lựa chọn nghề nghiệp hoặc học tập.
    • Ví dụ:
Các biến thể từ gần giống:
  • Orienter (động từ): có nghĩađịnh hướng hoặc chỉ dẫn.

    • Ví dụ: Il faut orienter les élèves vers des métiers d'avenir. (Cần định hướng học sinh đến những nghề nghiệp trong tương lai.)
  • Orient (tính từ): có nghĩahướng về một phía cụ thể.

    • Ví dụ: Cette pièce est orientée à l'est. (Căn phòng này hướng về phía đông.)
Từ đồng nghĩa cụm từ liên quan:
  • Direction (hướng đi): có thể sử dụng như một từ đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh.
  • Guidance (hướng dẫn): thường được dùng để chỉ sự chỉ dẫn hay hỗ trợ.
Thành ngữ cụm động từ:
  • Avoir une bonne orientation: có nghĩa sự định hướng tốt.
  • Orienter quelqu'un: chỉ việc giúp đỡ ai đó tìm ra hướng đi hoặc quyết định.
Kết luận:

Từ "orientation" là một từ đa nghĩa trong tiếng Pháp, có thể áp dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau từ cá nhân đến xã hội, từ vậtđến trừu tượng.

danh từ giống cái
  1. sự định hướng
  2. sự hướng
    • Orientation professionnelle
      sự hướng nghiệp
  3. hướng; phương hướng
    • Orientation d'une maison
      hướng nhà
    • Orientation politique
      phương hướng chính trị
  4. (hàng hải) sự hướng (buồm) thuận gió
    • conseiller d'orientation scolaire et professionnelle
      như orienteur

Words Containing "orientation"

Words Mentioning "orientation"

Comments and discussion on the word "orientation"