Characters remaining: 500/500
Translation

oversize

/'ouvəvəsaiz/
Academic
Friendly

Từ "oversize" trong tiếng Anh có nghĩa "quá khổ" hoặc "ngoại khổ", tức là lớn hơn kích thước bình thường hoặc kích thước cần thiết. Từ này thường được sử dụng để mô tả các vật phẩm như quần áo, giày, , hay bất kỳ thứ kích thước lớn hơn kích thước trung bình.

Định nghĩa:
  • Oversize (tính từ): Chỉ kích thước lớn hơn mức bình thường hoặc kích thước cần thiết.
  • Oversized (tính từ): dạng viết khác của "oversize", có nghĩa tương tự.
dụ sử dụng:
  1. Quần áo:

    • "I prefer wearing oversize t-shirts for a more comfortable fit."
    • (Tôi thích mặc áo phông quá khổ để cảm thấy thoải mái hơn.)
  2. Giày:

    • "These oversize shoes are perfect for someone with large feet."
    • (Những đôi giày quá khổ này rất phù hợp cho người bàn chân lớn.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Oversized furniture: Nội thất quá khổ, thường chỉ những món đồ nội thất lớn, có thể chiếm nhiều không gian trong một căn phòng.
    • "The oversized sofa took up most of the living room."
    • (Chiếc sofa quá khổ đã chiếm hầu hết không gian phòng khách.)
Các từ gần giống:
  • Large: Lớn, nhưng không nhất thiết phải vượt quá kích thước bình thường.
  • Big: Cũng có nghĩa lớn, nhưng thường mang tính chất thông thường hơn "oversize".
Từ đồng nghĩa:
  • Bulky: Cồng kềnh, thường chỉ những vật kích thước lớn khó di chuyển.
  • Roomy: Rộng rãi, thường dùng để mô tả không gian lớn hoặc đồ vật nhiều không gian bên trong.
Idioms Phrasal verbs:
  • "To think big": Nghĩ lớn, thường ám chỉ đến việc những ý tưởng hoặc kế hoạch lớn lao.
  • "Big shoes to fill": Một câu thành ngữ chỉ việc phải tiếp quản một vị trí hoặc trách nhiệm người trước đó đã làm rất tốt.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "oversize", bạn nên phân biệt giữa việc mô tả kích thước quá khổ kích thước lớn thông thường. "Oversize" thường mang nghĩa tiêu cực hơn khi chỉ ra rằng kích thước không phù hợp hoặc không tiện lợi.
danh từ
  1. vật ngoại khổ
  2. vật trên cỡ (to hơn cỡ cầm thiết một số)
tính từ+ Cách viết khác : (oversized) /'ouvəvəsaizd/
  1. quá khổ, ngoại khổ
  2. trên cỡ (trên cỡ cần thiết một số) (quần áo, giày, ...)

Similar Words

Words Containing "oversize"

Comments and discussion on the word "oversize"