Characters remaining: 500/500
Translation

phenomena

/fi'nɔminən/
Academic
Friendly

Giải thích về từ "phenomena"

Từ "phenomena" danh từ số nhiều của từ "phenomenon" trong tiếng Anh, phát âm /fi'nɔminə/. Từ này được sử dụng để chỉ những hiện tượng, sự việc đặc biệt hoặc phi thường chúng ta có thể quan sát hoặc trải nghiệm trong cuộc sống. "Phenomena" có thể ám chỉ đến các sự kiện tự nhiên, hiện tượng khoa học, hoặc thậm chí những sự việc kỳ lạ không thể giải thích dễ dàng.

Nghĩa cách sử dụng
  1. Hiện tượng tự nhiên:

    • dụ: "The northern lights are beautiful phenomena that can be seen in polar regions." (Ánh sáng phương Bắc những hiện tượng đẹp có thể thấycác vùng cực.)
  2. Sự việc phi thường:

    • dụ: "The sudden rise in temperature was one of the strange phenomena of this winter." (Sự gia tăng đột ngột về nhiệt độ một trong những hiện tượng kỳ lạ của mùa đông này.)
  3. Người hoặc vật kỳ lạ:

    • dụ: "She is a musical phenomenon, capable of playing multiple instruments." ( ấy một hiện tượng âm nhạc, khả năng chơi nhiều nhạc cụ.)
Các biến thể của từ
  • Phenomenon (danh từ số ít): Sử dụng khi chỉ một hiện tượng cụ thể.

    • dụ: "The phenomenon of gravity is essential for life on Earth."
  • Phenomenological (tính từ): Liên quan đến các nghiên cứu hoặc lý thuyết về hiện tượng.

    • dụ: "Phenomenological research focuses on individuals' experiences."
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Occurrence: Điều xảy ra, sự kiện.

    • dụ: "The occurrence of a solar eclipse is a rare phenomenon."
  • Event: Sự kiện, hiện tượng.

    • dụ: "The event was marked by several amazing phenomena."
Idioms phrasal verbs liên quan

Mặc dù không idioms hoặc phrasal verbs trực tiếp liên quan đến "phenomena", bạn có thể sử dụng những cụm từ mô tả hiện tượng hoặc sự kiện đặc biệt như:

Kết luận

Từ "phenomena" không chỉ đơn thuần các sự kiện kỳ lạ còn bao hàm những điều kỳ diệu trong cuộc sống chúng ta có thể trải nghiệm hoặc nghiên cứu.

danh từ, số nhiều phenomena /fi'nɔminə/
  1. hiện tượng
  2. sự việc phi thường, người phi thường; vật phi thường; người kỳ lạ, vật kỳ lạ

Comments and discussion on the word "phenomena"