Characters remaining: 500/500
Translation

phóng

Academic
Friendly

Từ "phóng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ minh hoạ:

1. Nghĩa 1: Nhân bản hoặc làm lớn lên
  • Định nghĩa: "Phóng" có thể hiểu làm cho một hình ảnh, bản vẽ, hoặc tranh ảnh trở nên to hơn.
  • dụ:
    • "Tôi đã phóng ảnh từ máy ảnh để treo lên tường."
    • "Giáo viên phóng bản thiết kế gấp đôi để học sinh dễ nhìn."
2. Nghĩa 2: Tạo ra chuyển động với tốc độ cao
  • Định nghĩa: "Phóng" còn có nghĩalàm cho một vật di chuyển nhanh chóng, rời khỏi vị trí xuất phát.
  • dụ:
    • "Tên lửa đã được phóng lên không trung."
    • "Chúng tôi đã phóng xe trên đường phố vào cuối tuần."
3. Nghĩa 3: Viết hoặc vẽ theo mẫu
  • Định nghĩa: "Phóng" còn có thể được dùng trong ngữ cảnh viết hoặc vẽ theo một mẫu đã sẵn.
  • dụ:
    • "Học sinh phải viết phóng theo mẫu sẵn trong sách."
    • " giáo yêu cầu các em vẽ phóng bức tranh theo chủ đề tự nhiên."
4. Nghĩa 4: Lóng, liên quan đến ma túy
  • Định nghĩa: Trong ngữ cảnh lóng, "phóng" có thể ám chỉ việc tiêm ma túy.
  • dụ:
    • "Anh ta đã bị bắt khi đang phóng thuốc trong một buổi tiệc."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Bắn" (như trong bắn tên lửa, bắn súng): có nghĩa tương tự khi nói về việc phóng đi một vật đó.
    • "Tăng cường" (trong ngữ cảnh làm cho lớn lên): có thể dùng trong một số trường hợp nhưng không hoàn toàn giống.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Bùng nổ" (trong ngữ cảnh phóng đi với sức mạnh): có thể được dùng để diễn tả một sự việc xảy ra đột ngột mạnh mẽ.
Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "phóng", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng ý nghĩa người nói hoặc viết muốn truyền đạt.
  1. 1 đgt. Nhân bản vẽ, bản in, tranh ảnh to hơn: phóng ảnh phóng bản thiết kế gấp đôi.
  2. 2 đgt. 1. Làm cho rời khỏi vị trí xuất phát với tốc độ cao: phóng lao phóng tên lửa phóng tàu vũ trụ. 2. Chuyển động với tốc độ cao: phóng một mạch về nhà phóng xe trên đường phố.
  3. 3 đgt. (Viết, vẽ) rập theo mẫu sẵn: viết phóng vẽ phóng bức tranh.
  4. 4 đgt., lóng Tiêm ma tuý.

Comments and discussion on the word "phóng"