Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này để giúp bạn hiểu hơn.

Các từ gần giống liên quan:
  • Bá tước: Một tước vị cao hơn "".
  • Hầu: Tước vị đứng trước "".
  • Bá quan: Chỉ đến tất cả các quan lại trong triều đình.
Từ đồng nghĩa:
  • Không nhiều từ đồng nghĩa chính xác cho "", nhưng có thể liên quan đến các tước vị khác như "hầu" hay "tước".
  1. 1 d. Tước liền sau tước hầu trong bậc thang chức tước phong kiến.
  2. 2 I d. Thủ lĩnh của một liên minh các chư hầu thời phong kiến Trung Quốc cổ đại. Xưng hùng xưng .
  3. II d. (kng.). Ác (nói tắt). Vạch .
  4. 3 d. Bá hộ (gọi tắt).
  5. 4 d. (ph.). Chị của mẹ (có thể dùng để xưng gọi).
  6. 5 d. (ph.). Báng (súng). Khẩu súng trường đỏ.
  7. 6 đg. Quàng tay (lên vai, cổ). vai cổ. Tầm gửi cành dâu (bám vào cành dâu).
  8. 7 (id.). Như bách3 ("trăm"). (Thuốc trị) chứng (; bách bệnh). Bá quan*.

Comments and discussion on the word "bá"