Từ "phang" trongtiếng Việt có nghĩa chính làdùngmộtvậtdài, chắcđểgiơcaolênvàđậpmạnhxuống. Từnàythườngđượcsử dụngtrongngữ cảnhchỉhành độngđánhđậphoặctấn côngaiđóbằngmộtvậtgìđó.
Định nghĩachi tiết:
Phang (độngtừ): Hành độngdùngmộtvậtcứng, thườnglàdàivànặng, đểđánhhoặcđậpvàomộtvật thểkhác, thườnglàngườihoặcđộng vật.