Characters remaining: 500/500
Translation

phang

Academic
Friendly

Từ "phang" trong tiếng Việt có nghĩa chính dùng một vật dài, chắc để giơ cao lên đập mạnh xuống. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh chỉ hành động đánh đập hoặc tấn công ai đó bằng một vật đó.

Định nghĩa chi tiết:
  • Phang (động từ): Hành động dùng một vật cứng, thường dài nặng, để đánh hoặc đập vào một vật thể khác, thường người hoặc động vật.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Họ phang nhau bằng cái gậy." (Họ dùng gậy để đánh nhau.)
    • "Cẩn thận, đừng để ai phang vào đầu mình!" (Cảnh báo rằng nguy cơ bị đánh vào đầu.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong một số ngữ cảnh, "phang" có thể được sử dụng để chỉ sự chỉ trích mạnh mẽ, dụ: "Anh ấy phang luôn những ý kiến trái chiều trong cuộc họp." (Anh ấy phản bác mạnh mẽ những ý kiến không đồng tình trong cuộc họp.)
    • "Khi xem phim, tôi thấy diễn viên phang nhau rất mạnh." (Trong phim, tôi thấy diễn viên đánh nhau rất mạnh mẽ.)
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Phang có thể được sử dụngcác dạng khác nhau như "phang vào", "bị phang", "phang nhau".
  • Từ đồng nghĩa gần gũi có thể "đánh", "đập", nhưng "phang" thường mang sắc thái mạnh mẽ hơn, chỉ hành động đánh bằng một vật cứng thường mang tính bạo lực hơn.
Từ liên quan:
  • "Gậy" (vật dùng để phang)
  • "Đánh" (hành động chung để chỉ việc tấn công)
  • "Đập" (cũng chỉ hành động tương tự nhưng có thể không cần phải dùng vật dài)
Lưu ý:
  • Từ "phang" thường được sử dụng trong ngữ cảnh không chính thức hoặc trong giao tiếp hàng ngày có thể mang sắc thái tiêu cực, do đó cần cẩn thận khi sử dụng trong các tình huống trang trọng.
  • Không nên nhầm lẫn "phang" với các từ khác như "đánh" hay "đập", "phang" thường chỉ hành động dùng vật cứng có thể gây ra tổn thương.
  1. đgt. Dùng vật dài, chắc, giơ cao rồi đập mạnh xuống: phang cho mấy gậy vào người Hai đứa lấy đòn gánh phang nhau.

Comments and discussion on the word "phang"